Âm lịch: tháng Kỷ Tỵ [己巳] - năm Giáp Ngọ [甲午]
Dương Lịch |
Thứ 7 - Ngày 3 - Tháng 5 - Năm 2014 |
Âm Lịch |
Mồng 5 / 4 - Ngày : Giáp Tuất [ 甲戌] - Hành : Hỏa - Tháng: Kỷ Tỵ [ 己巳] - Năm: [ ] |
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] - Trực : Phá - Lục Diệu : Xích Khẩu - Giờ đầu : GTí |
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Nhâm Thìn - Canh Thìn |
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Hợi - Đinh Hợi |
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (9h-11h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) - Hợi (21h-23h) |
|
Theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Vị |
Việc nên làm |
Việc kiêng kị |
Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống |
Đi thuyền |
Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên)
Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa) |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt |
Sao xấu |
Thiên Xá - Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Nguyệt Không - Tuế hợp - Giải thần |
Địa Tặc - Không phòng - Quỷ khốc |
Lý thuyết "Âm Dương - Ngũ Hành" |
Lý thuyết "Cửu Tinh" |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung |
Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng - Rất xấu |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành |
Hỉ Thần : Đông Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam |
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. |
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong |
|
Ngày Bất tương tốt nhất cho ngày cưới (chú ý tìm hiểu tuổi nam và nữ xem tương sinh tương khắc)
Dân gian Việt Nam từ lâu đã có câu : "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông". Xem tuổi nữ ở đây là xem tuổi người phụ nữ đó có phạm Kim Lâu hay không.
Cách tính hiện được các thầy xem lấy tuổi tính theo tuổi âm (tuổi mụ) của nữ chia cho 9 nếu dư: 1, 3, 6, 8 là phạm kim lâu.